Thực đơn
Ngôn_ngữ_hình_thức Các định nghĩaMột alphabet, trong ngữ cảnh ngôn ngữ hình thức thì có thể bất kì tập hợp nào, mặc dù thông thường là tập các chữ cái, hoặc ký tự trong bảng ASCII được sử dụng. Hơn nữa, một alphabet có thể là vô hạn (infinite); ví dụ, một tập alphabet ngoài các ký tự ∧, ¬, ∀, (,),... ra còn có vô số x1, x2,... thể hiện các biến. Các thành phần riêng lẻ trong một alphabet được gọi là chữ cái (letter).
Chuỗi (string) hoặc từ (word): là một chuỗi các chữ cái trên alphabet nào đó.
Câu (sentence): một chuỗi được gọi là câu nếu nó thuộc về một ngôn ngữ nào đó.
Ngôn ngữ rỗng (empty language): một ngôn ngữ không chứa bất kì câu nào được gọi là ngôn ngữ rỗng (ký hiệu: ∅). Cần phân biệt ngôn ngữ rỗng và chuỗi rỗng (không chứa ký tự nào trong alphabet).
Thực đơn
Ngôn_ngữ_hình_thức Các định nghĩaLiên quan
Ngôn ngữ Ngôn ngữ lập trình Ngôn ngữ ở Hồng Kông Ngôn ngữ học Ngôn ngữ LGBT Ngôn ngữ tại Trung Quốc Ngôn ngữ tại châu Phi Ngôn ngữ ký hiệu Ngôn ngữ của cộng đồng Hoa kiều Ngôn Thừa HúcTài liệu tham khảo
WikiPedia: Ngôn_ngữ_hình_thức http://mathworld.wolfram.com/FormalLanguage.html http://www.chomsky.info/onchomsky/199812--.pdf http://elib.dtu.edu.vn/file/Ebook/3310.pdf